Bored được xem là từ vựng cơ bản nhất và đến với người học sớm nhất vì đây bored thuộc nhóm từ vựng A1, nhóm từ vựng thấp nhất khi học tiếng Anh. Thế nhưng, vẫn có nhiều bạn chưa biết bored đi cùng với giới từ gì.
Vậy thì ngay sau đây, mình sẽ giới thiệu cho các bạn về cấu trúc bored cũng như giải đáp thắc mắc về bored đi với giới từ gì nhé.
Nội dung
Bored nghĩa là gì?
Theo Cambridge Dictionary, bored là một tính từ mang ý nghĩa là “feeling tired and impatient because you do not find something interesting or because you don’t have anything to do”. Trong tiếng Việt, bored nghĩa là buồn chán, không cảm thấy vui vẻ, thú vị khi làm một điều gì đó.
Một số ví dụ với bored:
- It was a cold, wet day and the children were bored. (Đó là một ngày lạnh, ẩm ướt và lũ trẻ thì cảm thấy chán nản).
- I enjoyed my course at first, but after a time I got bored with it. (Tôi cảm thấy thích thú với khóa học vào những ngày đầu, nhưng sau đó thì tôi cảm thấy chán nản).
Bored đi với giới từ gì? Bored of hay bored with?
Bored có thể linh hoạt đi với những giới từ như with, at. Vậy cách dùng của bored với từng giới từ đó là như thế nào. Ngay sau đây, các bạn hãy cùng mình tìm hiểu nhé.
Bored with/ of doing sth
- Sam was getting bored with/of doing the same thing every day. (Sam cảm thấy chán nản bởi việc làm cùng một việc mỗi ngày).
- Although Anna is the most hard-working student in this class, she got bored of doing a lot of exercises everyday. (Mặc dù Anna là học sinh chăm chỉ nhất lớp, cô ấy vẫn cảm thấy chán nản với việc làm nhiều bài tập mỗi ngày).
Bored with/ of sth/ sb
Ex: He was bored with their conversation. (Anh ấy phát chán với cuộc trò chuyện của họ).
Như vậy là chúng ta đã biết được bored đi với giới từ gì và cũng như cách dùng với từng giới từ đó như thế nào. Vậy tiếp theo, chúng ta cùng tìm hiểu thêm một số cụm từ/thành ngữ thú vị với tính từ bored nhé.
Một số cụm từ/ thành ngữ với bored
Dưới đây là một số cụm từ mang ý nghĩa buồn chán và những thành ngữ với bored mà mình chia sẻ đến bạn.
Bored stiff/silly | bored to death/tears | bored out of your mind
Ý nghĩa: Cảm thấy cực kỳ buồn chán.
Ex: I still remember the moment that I felt bored stiff when I was at a Chemistry classroom for the first time. (Tôi vẫn nhớ cái khoảnh khắc mà tôi cảm giác vô cùng buồn chán khi tôi lần đầu đến lớp tiếng Anh).
Be bored/ scared/ frighten witless
Ý nghĩa: Cực kỳ sợ hãi/ buồn chán (to be extremely bored or frightened).
Ex: I kept wondering for 1 hours why they were bored witless of that English lesson. (Tôi cứ tự hỏi trong suốt 1 giờ đồng hồ tại sao chúng lại vô cùng chán nản với tiết học Tiếng Anh đó).
Các cụm từ mang cùng ý nghĩa với bored
- (Stuck) in a rut: Quá cố định (đến mức chán nản) trong một loại công việc, hoạt động, phương pháp cụ thể, v.v. và cần phải thay đổi
- Be (stuck) in a groove: Cảm thấy buồn chán bởi vì bạn đang làm những việc giống như bạn đã làm trong một thời gian dài
- Be watching the clock (also have/keep your eye on the clock): Kiểm tra xem thời gian hiện là bao nhiêu, thường là vì bạn đang buồn chán hoặc muốn rời đi lắm rồi.
- Drive sb around the bend: Làm cho ai đó rất buồn chán/ tức giận
- You should get out more: Được sử dụng để nói với ai đó rằng họ đang dành quá nhiều thời gian để làm những việc nhàm chán hoặc không quan trọng
Xem thêm một số bài viết liên quan:
Các trạng từ và động từ được sử dụng cùng với bored
Chúng ta có thể sử dụng thêm những trạng từ cũng như động từ với bored để câu văn, bài nói của chúng ta thêm phần thú vị.
Bored được sử dụng cùng với những động từ sau:
- Be, feel, look, seem, sound, become, get, grow, remain.
Ex: I’m sure that children get bored very quickly. (Tôi chắc rằng lũ trẻ sẽ cảm thấy chán nản nhanh thôi).
Bore được sử dụng cùng với những trạng từ sau:
- Very, really, thoroughly, terribly, pretty, a bit, faintly, a little, rather, slightly.
Ex: Nguyệt was rather bored with her life in a small town. (Nguyệt cảm thấy khá nhàm chán với cuộc sống của mình ở một thị trấn nhỏ).
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của bored
Ngoài từ bored bạn cũng có thể học thêm những từ trái nghĩa, đồng nghĩa sau đây để tăng thêm vốn từ vựng của mình nhé.
Từ đồng nghĩa với bored
- Disinterested.
- Fatigued.
- Tired.
- Dull.
- Blasé.
- Inattentive.
- Sick and tired.
- Spiritless.
Từ trái nghĩa với bored
- Energized.
- Refreshed.
- Enthusiastic.
- Excited.
- Exhilarated.
- Interested.
Trên đây là phần chia sẻ của mình về chủ đề bored đi với giới từ gì. Hy vọng bài viết có thể giúp bạn hiểu thêm về tính từ bored cũng như cách sử dụng của nó.
Ngoài ra, nếu bạn còn muốn Khoa Quốc Tế làm thêm chủ đề về giới từ nào khác, hãy để lại bình luận cho chúng mình biết nhé!